TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cầu điện

cầu điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cầu điện

 bridge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.1.7.5 Brückenschaltung von Widerständen

19.1.7.5 Mạch cầu điện trở

Der Bedarf an elektrischer Energie hat bei Kraftfahrzeugen stark zugenommen.

Nhu cầu điện năng tăng mạnh cho các loại xe cơ giới.

Die zu einer elektrischen Brückenschaltung verbundenen Widerstände sind jeweils als dünner Film auf einer Keramikschicht aufgebracht.

Các điện trở ở dạng màng mỏng được dán trên lớp gốm và tạo thành mạch cầu điện.

Mit Hilfe der Widerstandsmessbrücke können Widerstände sehr genau gemessen werden.

Mạch cầu điện trở cho phép đo trị số của các điện trở với độ chính xác rất cao.

Die Messbrücke wird im Kraftfahrzeug z.B. im Luft­ massenmesser eingesetzt.

Mạch cầu điện trở được ứng dụng trong xe cơ giới, thí dụ như trong bộ đo khối lượng không khí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bridge /điện/

cầu điện