TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cầu xe trước

cầu xe trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cầu xe trước

 front axle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je 2 Magnetventile für die Vorder- und Hinterachse regeln den Zulauf bzw. den Rücklauf der Hydraulikflüssigkeit.

Mỗi cầu xe trước và sau có hai van điện từ để điều chỉnh đường vào và đường hồi của dầu thủy lực.

Stellt man z.B. bei der Diagonalvermessung von der rechten vorderen Achsaufhängung zu linken hinteren Achsaufhängung im Vergleich zur linken vorderen und rechten hinteren Achsaufhängung Maßabweichungen fest, so kann dies auf eine Verdrehung der Bodengruppe hinweisen.

Nếu người ta xác định, thí dụ có sự chênh lệch kích thước khi đo đường chéo từ vị trí treo cầu xe trước-phải đến vị trí treo cầu xe sau-trái so với đường chéo từ vị trí treo cầu trước-trái đến cầu sau-phải thì có thể chỉ ra việc hệ sàn xe đã bị xoắn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 front axle /cơ khí & công trình/

cầu xe trước