Việt
cắt được
Anh
sectile
Schnittflächen werden mit dünnen Volllinien schraffiert (45° zur Achse oder zu einer Hauptumrisskante).
Các mặt cắt được tô bằng nét liền mảnh (nghiêng 45° so với trục hoặc một cạnh chính).
Durch den Schälanschnitt ist eine geringere Anschnittlänge notwendig. v Gewindebohrer für Leichtmetalle (Bild 5b).
Qua cạnh cắt được vát (gọt), chỉ cần chiều dài đoạn đầu mũi khoan ngắn là đủ.
Schnittbewegung. Sie erfolgt durch das in der Drehmaschine eingespannte Werkstück, das eine Drehbewegung ausführt.
Chuyển động cắt được thực hiện bằng việc kẹp phôi trong máy tiện, với phôi chuyển động quay.
Schnittkanten werden mit Topcoat versiegelt.
Các cạnh cắt được bọc kín bằng lớp trên cùng.
Bei der Verarbeitung von PVC kommen „kalte"Schlagmesser mit Sperspitze oder Drehschnitte zur Anwendung (Bild 2).
Trong gia công nhựa PVC, dao cắt dập nguội với đầu nhọn như mũi giáo hoặc đĩa cắt được sử dụng (Hình 2).
sectile /y học/