Việt
cắt đoạn
Anh
resection
Schnitzelmaschine
Máy cắt đoạn
Nach der weiteren Verwendung unterscheidet man z. B. in Wickel- oder Schneidroving (Tabelle 1).
Tùy vào ứng dụng khác nhau mà ta phân biệt: roving quấn cuộn hoặc roving cắt đoạn (Bảng 1).
Man unterscheidet zwischen Langfaser- und Endlos-Vlies.
Người ta phân biệt giữa vải không dệt với sợi cắt đoạn và vải không dệt với sợi dài vô tận.
Rovings können direkt verarbeitet werden oder zur Herstellung von geschnittenen Fasern, Kurzfasern, textilen Flächengebilden weiterverarbeitet werden.
Roving có thể được gia công trực tiếp hoặc gia công tiếp thành sợi cắt đoạn, các sợi ngắn, các vải tấm.
Hierbei werden die Prepregs von Spulen abgezogen, vom Legekopf auf der Form abgelegt, angerollt und zum Teil abgeschnitten.
Với máy này, chất liệu ngâm tẩm trước được kéo từ các cuộn, được các đầu xếp đặt vào khuôn, vuốt phẳng và cắt đoạn.
resection /y học/