Việt
cắt sẵn
thái sẵn trước khi ăn
Đức
vorschneiden
:: Einlegen des ebenen Blechzuschnittes in dieWerkzeugaufnahme.
:: Đặt tấm phôi cắt sẵn (blank) lên giá đỡ dụng cụ.
Beim Positivformen wird die zugeschnittene Kunststoffplatte zunächst auf Umformtemperatur gebracht.
Trong tạo dạng dương, trước tiên tấm chất dẻo cắt sẵn được nung đến nhiệt độ biến dạng.
Aus diesem Grund ist es erfor-derlich, die zugeschnittenen Platten oder Folienvor dem Umformprozess zu tempern, das heißtauf Temperaturen kurz unterhalb der Umform-temperatur zu erwärmen.
Từ lý do đó, các tấm phẳng được cắt sẵn hoặcmàng mỏng cần phải được ủ trước quy trình tạodạng, nghĩa là được nung nóng đến nhiệt độ sátdưới nhiệt độ tạo dạng.
vorschneiden /(unr. V.; hat)/
cắt sẵn; thái sẵn trước khi ăn;