TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cắt trong

cắt trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cắt trong

innengewinde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei soll die Schnittgeschwindigkeit kleiner als beim Bohren gewählt werden.

Khi lã cần phải lựa chọn vận tốc cắt nhỏ hơn vận tốc cắt trong phương pháp khoan.

Sie besitzen an ihrem Einschraubende Schneidschlitze oder Schneidbohrungen, mit deren Hilfe das Gewinde im Werkstück beim Eindrehen des Einsatzes selbsttätig geschnitten wird.

Chúng có khe hở cắt hay lỗ khoan cắt ở đuôi ren, nhờ vậy ren tự cắt trong chi tiết khi được vặn ghép vào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Begründen Sie die unterschiedliche Größe des Keilwinkels der Trennverfahren!

4. Hãy lý giải các độ lớn khác nhau của góc mũi cắt trong phương pháp tách rời!

Beispiele für Kräfte sind die Anziehungskraft der Erde, Schnitt-kräfte bei der spanenden Bearbeitung oder Umformkräfte, z. B.beim Biegen.

Thí dụ lực hút của trái đất, lực cắt trong gia công có phoi hoặc các lực biến dạng như trong gia công uốn.

Der Schneidkeil ist das charakteristische Merkmal der Werkzeugschneiden aller spanabhebenden Fertigungsverfahren (Bild 2).

Lưỡi cắt hình nêm là điểm đặc trưng củadụng cụ cắt trong tất cả phương pháp gia công cắt gọt tạo phoi (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

innengewinde /n, -s =/

sự] cắt trong; innen