Việt
cộng hóa trị
Anh
covalence
covalent
OrganischeKohlenwasserstoffe bilden immer Elektronenpaarbindungen.
Các hydrocarbon hữu cơ luôn tạo nên các liên kết cộng hóa trị.
Beide Atome sind sehr reaktionsfreudig, und gehen Elektronenpaarbindungen ein.
Cả hai nguyên tử này rất dễ phản ứng và tạo thành các liên kết cộng hóa trị.
Im Zusammenhang Atomen auch Hauptvalenzkraft genannt.
Trong chất dẻo, liên kết này giữa các nguyên tử cũng được gọi là lực cộng hóa trị chính.
Diese können nämlich, wegen ihrer annähernd gleichen Baugröße sehr vielfältige Elektronenpaarbindungen bilden.
Do độ lớn gần giống nhau, các chất này có thể tạo được rất nhiều các liên kết cộng hóa trị đa dạng.
Dadurch kommt es zu einer besonders stabilen Atombindung, auch kovalente oder Elektronenpaar-Bindung genannt.
Nhờ vậy hình thành liên kết nguyên tử đặc biệt bền, cũng được gọi là liên kết cộng hóa trị hay liên kết cặp electron.
covalence /hóa học & vật liệu/