Việt
cỡ lớn
khổ lớn
Anh
long-range
Đức
Großformat
Die Grenzkorngröße (Halbwertskorngröße) dK50 gibt an, dass 50 % des Schüttgutes aus Körnern besteht, die größer als dK50 sind.
Độ kích cỡ hạt giới hạn (độ cỡ phân nửa) dK50 cho biết 50% số lượng hạt có cỡ lớn hơn dK50.
Öffnen korrodierter Verbindungen oft problematisch (besonders bei großen Nennweiten), Ausbau einzelner Rohrleitungsteile oft nicht möglich
Thường có vấn đề khi tháo ống bị ăn mòn (đặc biệt ở các ống cỡ lớn), thường rất khó khi tháo các ống và phụ kiện
Am Generator eines Großkraftwerkes wird eine Spannung von 27 kV erzeugt.
Máy phát điện của một nhà máy điện cỡ lớn phát ra điệnáp 27 kV.
Besonders bei größeren Dimensionen kann die Maßänderung bis in den Millimeterbereich hineingehen.
Đặc biệt đối với kích cỡ lớn, sự thay đổi kích thước có thể đến thang milimet.
Aufgrund der Größe des seitlichen Chlor-Atoms und dessen unregelmäßiger (ataktischer) Anordnung können sich die Hauptketten nicht sehr eng an - einander lagern.
Do kích cỡ lớn và sự sắp xếp ngẫu nhiên (atactic) của nguyên tửchlor bên cạnh nên mạch phân tử chính khôngthể lèn chặt vào nhau được.
Großformat /das/
khổ lớn; cỡ lớn;