TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cục máu

cục máu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cục đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cục máu

blood clot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blood clot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cục máu

Blutpfropf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So können losgelöste Blutgerinnsel in Hirnarterien stecken bleiben und sie verstopfen.

Cục máu đông có thể bị kẹt trong mạch não và làm tắc nghẽn mạch máu lưu thông.

Verstopfen Blutgerinnsel dagegen die das Herz versorgenden Blutgefäße, kommt es zum lebensbedrohenden Absterben von Teilen der Herzmuskulatur (Herzinfarkt).

Nếu cục máu đông làm tắc nghẽn mạch máu cung dưỡng cho tim thì sẽ làm chết các bộ phận của cơ tim (nhồi máu cơ tim).

Blutgerinnsel treten vermehrt bei Menschen mit Arterienverkalkung (Arteriosklerose) auf, der zusammen mit ihren Folgeerkrankungen häufigsten Krankheits- und Todesursache in Deutschland.

Cục máu đông thường xảy ra ở những người bị xơ cứng động mạch (arteriosclerosis), cùng với hậu quả di chứng của máu đông là nguyên nhân gây bệnh và gây tử vong thường nhất tại Đức.

Während der Faktor VIII für die Blutgerinnung lebensnotwendig ist, löst der körpereigene Gewebe-Plasminogen-Aktivator (t-PA), ebenfalls ein Glykoprotein, als Enzym unerwünschte Blutgerinnsel (Thromben) auf, was als Thrombolyse bezeichnet wird (Bild 2).

Trong khi yếu tố VIII cực kỳ quan trọng cho sự đông máu thì nội hoạt chất plasminogen mô (t-PA) cũng là một glycoprotein, enzyme làm tan cục máu đông nguy hại. Đây là quá trình tan huyết khối (thrombolysis) (Hình 2).

In beiden Fällen reicht die körpereigene t-PA-Menge zur Auflösung der Blutgerinnsel nicht aus, sodass außerhalb des Körpers biotechnisch hergestelltes t-PA vor allem zur Behandlung des Schlaganfalls eingesetzt wird.

Trong cả hai trường hợp, số lượng t-PA nội sinh để làm tan các cục máu đông không đủ, do đó t-PA được sản xuất bên ngoài cơ thể bằng kỹ thuật sinh học, đặc biệt là trong việc điều trị đột quỵ (stroke).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Blutpfropf /der (volkst)/

cục máu; cục đông (Thrombus);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

blood clot

cục máu

 blood clot /y học/

cục máu

blood clot /y học/

cục máu