TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

của mỗi loại

của mỗi loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi một thứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

của mỗi loại

jederlei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Härte- und Anlasstemperaturen sowie Abschreckmittel sind für die jeweilige Stahlsorte aus den Werkstoffblättern der Stahlhersteller zu entnehmen.

Có thể tham khảo nhiệt độ tôi và ram cũng như dung môi làm nguội nhanh của mỗi loại thép từ các tờ cẩm nang vật liệu do nhà sản xuất thép cung cấp.

Da Kraftstoffe je nach Aufbau und Größe ihrer Moleküle verschieden viele Kohlenstoff- und Wasserstoffatome besitzen, wird zur vollständigen Verbrennung des Kraftstoffs eine ganz spezifische Luftmasse benötigt.

Phân tử của mỗi loại nhiên liệu, tùy theo cấu trúc và kích thước phân tử, có chứa lượng nguyên tử hydro và carbon khác nhau, do đó cần một lượng không khí nhất định để cháy hết hoàn toàn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei ist die Feuchtigkeitsaufnahme der einzelnen Kunststoffe sehr unterschiedlich.

Việc hút ẩm của mỗi loại chất dẻo rất khác biệt.

9. Nennen Sie je zwei amorphe und teilkristalliene Kunststoffe!

9. Hãy kể hai tên của mỗi loại chất dẻo: vô địnhhình và kết tinh từng phần.

Aufgrund unterschiedlichster Eigenschaftswerte der Kunststoffe sind eine große Zahl von Schneckenausführungen im Einsatz.

Do các đặc tính khác nhau của mỗi loại chất dẻo, rất nhiều kiểu thiết kế trục vít khác nhau được sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jederlei /(unbest. Gattungsz.; indekl.; nur attr.) [-lei] (geh.)/

của mỗi loại; mỗi một thứ;