TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứng cơ

cứng cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dãn cơ bắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cứng cơ

Muskelverrenkung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ Verstauchung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In Schaltstellung P wird die Abtriebswelle des Automatikgetriebes durch eine Parksperrklinke mechanisch arretiert und das Fahrzeug gegen Wegrollen gesichert (Bild 2).

Ở vị trí P, trục ra của hộp số tự động bị gài cứng cơ học bởi chốt khóa đỗ xe và ngăn xe di chuyển (Hình 2).

Einige Sitze verfügen zusätzlich über eine Massagefunktion, bei der die Rückenmuskulatur deutlich spürbar aktiviert wird, um Verkrampfungen entgegenzuwirken.

Một số ghế ngồi cũng có chức năng mát xa, nhờ đó các cơ bắp vùng lưng được tác động để có thể chống lại sự co cứng cơ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Muskelverrenkung,~ Verstauchung /f =, -en (y)/

f sự] cứng cơ, dãn cơ bắp; Muskel