Việt
cứng cơ
dãn cơ bắp
Đức
Muskelverrenkung
~ Verstauchung
In Schaltstellung P wird die Abtriebswelle des Automatikgetriebes durch eine Parksperrklinke mechanisch arretiert und das Fahrzeug gegen Wegrollen gesichert (Bild 2).
Ở vị trí P, trục ra của hộp số tự động bị gài cứng cơ học bởi chốt khóa đỗ xe và ngăn xe di chuyển (Hình 2).
Einige Sitze verfügen zusätzlich über eine Massagefunktion, bei der die Rückenmuskulatur deutlich spürbar aktiviert wird, um Verkrampfungen entgegenzuwirken.
Một số ghế ngồi cũng có chức năng mát xa, nhờ đó các cơ bắp vùng lưng được tác động để có thể chống lại sự co cứng cơ.
Muskelverrenkung,~ Verstauchung /f =, -en (y)/
f sự] cứng cơ, dãn cơ bắp; Muskel