Việt
cửa sổ kính
Anh
casement window
french window
glass window
Đức
Glasfenster
Die unteren Buntglasfenster des Münsters stellen religiöse Themen dar, in den oberen sieht man unvermittelt ein Bild der Alpen im Frühling.
Những cửa sổ kính màu bên dưới của ngôi giáo đường chính tòa thể hiện những đề tài tôn giáo, còn những cửa kính phía trên lại thấy hình ảnh rặng Alps vào mùa xuân.
The lower stained-glass windows of St. Vincent’s portray religious themes, the uppers switch abruptly to a picture of the Alps in spring.
Glasfenster /n -s, =/
cửa sổ kính; Glas
casement window, french window
casement window /xây dựng/
glass window /xây dựng/
casement window, glass window /xây dựng/