Việt
cực kim loại
Anh
metal gate
not
polus
Taucht man zwei verschiedene Metalle in einen Elektrolyten (Säure, Lauge oder Salzlösung), so entsteht ein galvanisches Element; zwischen den beiden metallischen Elekt roden (Polen) ist eine Gleichspannung vorhanden (Bild 1).
Nhúng hai bản cực kim loại khác nhau vào một dung dịch điện phân (acid, chất kiềm hoặc dung dịch muối) sẽ tạo ra một phần tử điện hóa; giữa hai bản cực kim loại xuất hiện một điện áp DC (Hình 1).
Ein Kondensator besteht aus zwei metallischen Leitern, zwischen denen sich ein Isolator befindet (Bild 2).
Tụ điện có cấu tạo gồm một lớp vật liệu cách điện (điện môi) được kẹp giữa hai bản cực kim loại dẫn điện (Hình 2).
Bei Druckwechsel entsteht eine Wechselspannung, die über leitende Beläge abge leitet wird.
Dưới tác dụng của sự thay đổi áp suất, phần tử áp điện sinh ra một điện áp xoay chiều được dẫn đi qua hai bản cực kim loại kẹp tinh thể.
Sie bestehen aus zwei unterschiedlichen Metallelektroden oder einer Metall- und einer Kohleelektrode sowie einem Elektrolyten.
Các phần tử điện hóa gồm có hai điện cực bằng kim loại khác nhau hoặc một điện cực kim loại và một điện cực than, và một dung dịch điện phân.
Metall-Schutzgasschweißen
Hàn bằng điện cực kim loại có khí bảo vệ
metal gate, not, polus /y học/
metal gate /điện tử & viễn thông/