TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực lớn

cực lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cực lớn

 enormous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Extrem leistungsstarke Motoren benötigen nicht zwingend eine Volllastanreicherung.

Các động cơ có công suất cực lớn không nhất thiết phải làm đậm hòa khí khi chạy tải toàn phần.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für die großen Kneter, die ausschließlich in Reifenwerken zum Einsatz kommen und extrem hohe Ausstoßleistungen erbringen müssen,

Các máy trộn lớn chỉ được sử dụng trong xưởng sản xuất lốp ô tô phải có công suất cực lớn.

Um sehr kleine bzw. sehr große Angaben physikalischer Größen überschaubarer zu machen, verwendet man für das Vielfache bzw. Teile der Basiseinheiten griechische Vorsatzzeichen oder entsprechende Zehnerpotenzen (Tabelle 2).

Để làm rõ hơn các thông tin về đại lượng vật lý cực lớn hay cực nhỏ, người ta dùng các tiền tố bằng tiếng Hy Lạp cho biết bội số hay ước số của đơn vị cơ bản hoặc các lũy thừa tương ứng của 10 ( Bảng 2 ).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Polyethylen, ultrahohe Molmasse (auch UHMWPE)

Polyethylen, khối lượng phân tử cực lớn (hoặc UHMWPE)

Auswahl von Schweißzusatzwerkstoffen, die etwas edler sind, als das Grundmetall (günstige Kombination aus kleiner Kathode und großer Anode)

Chọn phụ liệu hàn về điện hóa cao cấp hơn vật liệu kim loại nền (tạo kết hợp thuận lợi như âm cực nhỏ và dương cực lớn)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 enormous /xây dựng/

cực lớn