Việt
cực lớn
Anh
enormous
Extrem leistungsstarke Motoren benötigen nicht zwingend eine Volllastanreicherung.
Các động cơ có công suất cực lớn không nhất thiết phải làm đậm hòa khí khi chạy tải toàn phần.
Für die großen Kneter, die ausschließlich in Reifenwerken zum Einsatz kommen und extrem hohe Ausstoßleistungen erbringen müssen,
Các máy trộn lớn chỉ được sử dụng trong xưởng sản xuất lốp ô tô phải có công suất cực lớn.
Um sehr kleine bzw. sehr große Angaben physikalischer Größen überschaubarer zu machen, verwendet man für das Vielfache bzw. Teile der Basiseinheiten griechische Vorsatzzeichen oder entsprechende Zehnerpotenzen (Tabelle 2).
Để làm rõ hơn các thông tin về đại lượng vật lý cực lớn hay cực nhỏ, người ta dùng các tiền tố bằng tiếng Hy Lạp cho biết bội số hay ước số của đơn vị cơ bản hoặc các lũy thừa tương ứng của 10 ( Bảng 2 ).
Polyethylen, ultrahohe Molmasse (auch UHMWPE)
Polyethylen, khối lượng phân tử cực lớn (hoặc UHMWPE)
Auswahl von Schweißzusatzwerkstoffen, die etwas edler sind, als das Grundmetall (günstige Kombination aus kleiner Kathode und großer Anode)
Chọn phụ liệu hàn về điện hóa cao cấp hơn vật liệu kim loại nền (tạo kết hợp thuận lợi như âm cực nhỏ và dương cực lớn)
enormous /xây dựng/