Việt
cực máng
Anh
drain
Đức
Anode
Drain
Drainelektrode
Sperrschicht-Feldeffekttransistor (J-FET1)) (Bild 2). Er besteht aus einem n oder pleitenden Kanal zwi schen den Anschlüssen Drain (D) und Source (S).
Transistor hiệu ứng trường chuyển tiếp (J-FET(1)) (Hình 2) được cấu tạo bởi một kênh dẫn điện loại n hay loại p ở giữa đầu nối cực máng D (= Drain) và cực nguồn S (= Source).
Bei Feldeffekttransistoren bewegen sich die Ladungsträger durch einen Halbleiter zwischen den Anschlüssen Drain (D) und Source (S).
Trong transistor hiệu ứng trường, những hạt tải điện chạy trong một chất bán dẫn giữa đầu nối cực máng D và cực nguồn S. Điện áp được đặt tại cực cổng G tạo ra một điện trường.
Anode /f/KT_ĐIỆN/
[EN] drain
[VI] cực máng
Drain /m/Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, V_LÝ, VT&RĐ/
[VI] cực máng (đầu nối cực máng ở các tranzito trường)
Drainelektrode /f/V_LÝ/
[VI] cực máng (ở tranzito trường)
drain /điện lạnh/