Việt
cực nối đất
Anh
earth electrode
Beider Prüfung wird der elektrisch leitfähige Untergrund als Gegenpol (Erde) verwendet.
Trong quá trình kiểm tra,ớp nền với tính dẫn điện có công dụng như đối cực (nối đất).
Beim elektrostatischen Pulverbe-schichten werden besondere Kunststoffe zufeinem Nebel versprüht, die sich durch die an-gelegte Spannung aufladen und sich zum geer-deten Bauteil bewegen.
Trong phương pháp phủ bột bằng tĩnh điện (sơn tĩnh điện), chất dẻođặc biệt được phun thổi thành sương mịn, và dưới tác dụng của điện áp, chúng được nạp điện và phóng tới chi tiết làm điện cực nối đất.
earth electrode /điện lạnh/