Việt
cacbonic
Anh
carbonic
Während eines Bioprozesses kommt es vor allem zu pH-Wert-Senkungen des Nährmediums, weil die Zellen durch ihre Stoffwechseltätigkeit Kohlenstoffdioxid CO2 ausatmen, das sich im wässrigen Nährmedium zu Kohlensäure H2CO3 umsetzt.
Trong qua trình sinh học thường xuất hiện việc giảm trị số pH của môi trường dinh dưỡng, vì trong hoạt động trao đổi chất tế bàothải ra khí CO2 và khí này trong dung dịch nước chuyển thành cacbonic acid H2CO3.
carbonic /hóa học & vật liệu/