TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

caosu

caosu

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

nhựa

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

caosu

caoutchouc

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

rubber

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine weitere Möglichkeit ist die Mischung von PS mit Butadienkautschuk (Polyblend).

Một khả năng khác là pha trộn PS với caosu butadien (polyblend).

Der Umfang umfasst hierbei ca. 83 % der Trommel.

Chiều dài của dải caosu chiếm khoảng 83% chu vi của trống.

Neben Butadienkautschukwird auch Butadien-Acrylester-Kautschuk fürdie Modifizierung herangezogen.

Bên cạnh caosu butadien, cao su butadien-acrylester cũng được sử dụng để cải thiện đặc tính.

In einer geschlossenen, beheizten Kammer wird die unvulkanisierte Kautschukmischungeiner periodischen Verformung ausgesetzt.

Trongmột buồng kín được nung nóng, hỗn hợp caosu chưa lưu hóa được cho biến dạng định kỳ.

Die Gummierungsqualitäten für Stahl- und Betonkonstruktionen sind auf Kautschukbasis Butyl (IIR), Brombutyl (BIIR), Chlorbutyl (CIIR), Chloropren (CR), Hypalon (CSM), Naturkautschuk (NR)

Các loại cao su dùng để phủ lớp kết cấuthép, bê tông bằng vật liệu gốc cao su gồmcó butyl (IIR), brombutyl (BIIR), chlorobutyl(CIIR), chloropren (CR), hypalon (CSM), caosu thiên nhiên (NR).

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

caoutchouc

caosu

rubber

caosu, nhựa