Việt
caosu
nhựa
Anh
caoutchouc
rubber
Eine weitere Möglichkeit ist die Mischung von PS mit Butadienkautschuk (Polyblend).
Một khả năng khác là pha trộn PS với caosu butadien (polyblend).
Der Umfang umfasst hierbei ca. 83 % der Trommel.
Chiều dài của dải caosu chiếm khoảng 83% chu vi của trống.
Neben Butadienkautschukwird auch Butadien-Acrylester-Kautschuk fürdie Modifizierung herangezogen.
Bên cạnh caosu butadien, cao su butadien-acrylester cũng được sử dụng để cải thiện đặc tính.
In einer geschlossenen, beheizten Kammer wird die unvulkanisierte Kautschukmischungeiner periodischen Verformung ausgesetzt.
Trongmột buồng kín được nung nóng, hỗn hợp caosu chưa lưu hóa được cho biến dạng định kỳ.
Die Gummierungsqualitäten für Stahl- und Betonkonstruktionen sind auf Kautschukbasis Butyl (IIR), Brombutyl (BIIR), Chlorbutyl (CIIR), Chloropren (CR), Hypalon (CSM), Naturkautschuk (NR)
Các loại cao su dùng để phủ lớp kết cấuthép, bê tông bằng vật liệu gốc cao su gồmcó butyl (IIR), brombutyl (BIIR), chlorobutyl(CIIR), chloropren (CR), hypalon (CSM), caosu thiên nhiên (NR).
caosu, nhựa