Việt
cháy trong
Anh
internal combustion
Luftverschmutzung entsteht z.B. bei motorischen Verbrennungsvorgängen.
Ô nhiễm không khí xảy ra thí dụ từ quá trình cháy trong động cơ.
Der Kunststoff brennt nur in der Flamme.
Chất dẻo chỉ cháy trong ngọn lửa.
Selbstentzündlich an der Luft
Tự bốc cháy trong không khí
Kann bei Gebrauch leicht entzündlich werden
Có thể trở nên dễ cháy trong khi sử dụng
pyrophorer (an der Luft selbstentzündender) flüssiger Stoff, der mit Wasser gefährlich reagiert
Chất lỏng tự cháy trong không khí pyrophoric), gây phản ứng nguy hiểm với nước
internal combustion /hóa học & vật liệu/