Việt
chân cầu
Anh
abutment
pier
Rosen, die unter der Brücke auf dem Wasser treiben, im Hintergrund die Umrisse einer Burg.
Những bồng hồng trôi dưới chân cầu, phía sau ẩn hiện dường nét một tòa thánh.
Dann hasten sie die hohen Leitern herab, rennen, unten angekommen, zu einer anderen Leiter oder in ein tiefer gelegenes Tal, erledigen ihre Geschäfte und kehren danach so rasch wie möglich in ihre Häuser oder an andere hochgelegene One zurück.
Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.
Roses cut and adrift on the river beneath the bridge, with a château rising.
Now and then some urgent business forces people to come down from their houses, and they do so with haste, hurrying down their tall ladders to the ground, running to another ladder or to the valley below, completing their transactions, and then returning as quickly as possible to their houses, or to other high places.
abutment, pier /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/