Việt
chân không
chân trần
Đức
barfüßig
Eine Frau, die in der Frühe auf einem Balkon steht, das Haar offen, der Seidenpyjama verrutscht, die nackten Füße, die Lippen.
Một thiếu phụ đứng trên bao lơn trong buổi sáng sớm, tóc xõa, bộ áo ngủ bằng lụa xộc xệch, hai bàn chân trần, môi chưa tô son.
A woman standing on a balcony at dawn, her hair down, her loose sleeping silks, her bare feet, her lips.
barfüßig /[-fy:siẹ] (Adj.)/
(bằng, với) chân không; chân trần;