Việt
ghi theo
chép theo
Đức
nachschreiben
Dort werden sie auf einem Monitor dargestellt und stehen für die Steuerung und Regelung sowie für Überwachung und Dokumentation (Monitoring) der Bioprozesse zur Verfügung.
Chúng được hiển thị trên một màn hình và được sử dụng cho việc kiểm soát và điều chỉnh cũng như cho kiểm tra và ghi chép (theo dõi) quá trình sinh học.
nachschreiben /(st. V.; hat)/
ghi theo (bài giảng); chép theo;