Việt
sự bảo hộ
chính sách bảo hộ
Đức
Patronage
Daher sehen u. a. das Arbeitsschutzgesetz, das Chemikaliengesetz mit dazugehöriger Gefahrstoffverordnung GefStoffV im Sinne eines umfassenden Arbeitsschutzes besondere Regelungen vor.
Do đó, luật bảo vệ lao động, luật hóa chất với quy định về những chất nguy hiểm (GefStoffV) v.v. trù liệu những điều luật đặc biệt trong ý nghĩa của một chính sách bảo hộ lao động toàn diện.
Patronage /[...’naga], die; -, -n (bildungsspr.)/
sự bảo hộ; chính sách bảo hộ;