Việt
chương trình dịch vụ
Anh
service program
server
utilities
Đức
Dienstprogramme
v Kunden an die notwendigen Unterlagen erinnern, z.B. Serviceplan, Kfz-Schein, Radiocode, Felgen- und Fahrzeugschlüssel.
Nhắc nhở khách hàng về các giấy tờ cần thiết, thí dụ như chương trình dịch vụ định kỳ, giấy chủ quyền xe, mã số đài phát thanh, các bánh mâm và các chìa khóa xe.
[EN] utilities
[VI] Chương trình dịch vụ
server, service program /toán & tin/