TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chương trình phần mềm

chương trình phần mềm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chương trình phần mềm

 application

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Programm ermittelt aufgrund des Auftrags die benötigten Ersatzteile und legt eine Liste an.

Dựa theo đơn hàng, chương trình phần mềm sẽ xác định các phụ tùng cần thiết và lập một danh sách.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei diesen Steuerungen wird mithilfe von ein-gelesenen Programmen der Steuerungsab-lauf festgelegt.

Ở điều khiển logic lập trình được, trình tự điều khiển được xác định trong một chương trình (phần mềm).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 application

chương trình phần mềm