TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy bằng khí

chạy bằng khí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chạy bằng khí

 pneumatic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kurzhubsäge (pneumatische Handstichsäge, Bild 4).

Cưa hành trình ngắn (cưa lượn cầm tay chạy bằng khí nén, Hình 4).

Dies wirkt sich allerdings nur bei Fahrzeugen mit reinem Erdgasantrieb aus.

Điều này chỉ ảnh hưởng đối với những xe có động cơ chỉ chạy bằng khí thiên nhiên.

1876 Otto baut den ersten Gasmotor mit Verdichtung in Viertakt-Arbeitsweise.

1876 Otto chế tạo động cơ chạy bằng khí đốt đầu tiên hoạt động theo chu trình nén bốn thì.

Fast gleichzeitig baut der Engländer Clerk den ersten Zweitaktmotor mit Gasbetrieb.

Gần như cùng thời gian này Clerk chế tạo động cơ hai thì đầu tiên chạy bằng khí đốt tại Anh.

Zum Trennen von Karosserieteilen, Lösen von Punktschweißungen, Schneiden und Trennen von Auspufftöpfen und Anschlüssen, Abscheren von Nieten können Meißeleinsätze in druckluftbetrieben Meißelhämmern verwendet werden.

Để cắt rời các phần thân xe, đục bỏ các điểm hàn, cắt và tách rời bộ giảm âm khí xả và chỗ nối và cắt đứt đinh tán, người ta có thể sử dụng đầu đục cho các búa đục chạy bằng khí nén.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pneumatic

chạy bằng khí