TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy quá

chạy quá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chạy tràn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

in vượt quá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chạy quá

run over

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

overrun

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chạy quá

überlaufen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hinübernehmen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Aber sie war so schnell, daß sie erst zum Stehen kommt, als sie bereits fünfzig Jahre all ist.

Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But she is moving so fast that she cannot slow down until she is fifty years old.

Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Überlastung des Motors

Động cơ chạy quá tải

Aufgabeder Enddrehzahlregelung ist es, den Motor vor zu hohen Drehzahlen zu schützen.

Điều chỉnh này có nhiệm vụ bảo vệ động cơ tránh chạy quá tốc.

Erhält das Steuergerät vom Motordrehzahlfühler ein Signal, aus dem es erkennt, dass die eingespeicherte Höchstdrehzahl erreicht ist, tritt die Drehzahlbegrenzung in Kraft. Zur Begrenzung der Leistung und damit der Höchstdrehzahl und auch der Höchstgeschwindigkeit wird der Zündzeitpunkt in Richtung spät verstellt.

ECU so sánh tốc độ thực tế của động cơ với tốc độ tối đa được lưu trong bộ nhớ để tự động ngăn cản động cơ không chạy quá tốc độ cho phép bằng cách giảm góc đánh lửa sớm để giảm công suất động cơ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

überlaufen /vi/KTC_NƯỚC/

[EN] run over

[VI] chạy quá

hinübernehmen /vt/IN/

[EN] overrun

[VI] chạy quá, chạy tràn, in vượt quá