Việt
chạy quá
chạy tràn
in vượt quá
Anh
run over
overrun
Đức
überlaufen
hinübernehmen
Aber sie war so schnell, daß sie erst zum Stehen kommt, als sie bereits fünfzig Jahre all ist.
Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.
But she is moving so fast that she cannot slow down until she is fifty years old.
v Überlastung des Motors
Động cơ chạy quá tải
Aufgabeder Enddrehzahlregelung ist es, den Motor vor zu hohen Drehzahlen zu schützen.
Điều chỉnh này có nhiệm vụ bảo vệ động cơ tránh chạy quá tốc.
Erhält das Steuergerät vom Motordrehzahlfühler ein Signal, aus dem es erkennt, dass die eingespeicherte Höchstdrehzahl erreicht ist, tritt die Drehzahlbegrenzung in Kraft. Zur Begrenzung der Leistung und damit der Höchstdrehzahl und auch der Höchstgeschwindigkeit wird der Zündzeitpunkt in Richtung spät verstellt.
ECU so sánh tốc độ thực tế của động cơ với tốc độ tối đa được lưu trong bộ nhớ để tự động ngăn cản động cơ không chạy quá tốc độ cho phép bằng cách giảm góc đánh lửa sớm để giảm công suất động cơ.
überlaufen /vi/KTC_NƯỚC/
[EN] run over
[VI] chạy quá
hinübernehmen /vt/IN/
[EN] overrun
[VI] chạy quá, chạy tràn, in vượt quá