Việt
chảy thoát
Anh
efflux
effusion
Für den gleichmäßigen Austrag der Schmelze ist dem Kokneter ein Schneckenaggregat nachgeschaltet.
Để chất dẻo nóng chảy thoát ra đều đặn, bộ phận nhồi đùn liên hợp được đặt theo sau máy vít tải.
Dazu wird der vom Breitschlitzwerkzeug erzeugte Schmelzestrom auf eine erste Kühlwalze (Chill-Roll) aufgegossen und dort abgekühlt.
Dòng nguyênliệu nóng chảy thoát ra từ khe hở đầu khuôn được rót lên trục làm nguội (Chill-Roll) đầu tiên để làm nguội.
Der Pressstempel überträgt die Druckkraft auf die Platine, wodurch der Werkstoff nur zwischen der formgebenden Pressbuchse und dem Stempel entweichen kann.
Chày ép chuyển lực nén lên tấm phôi, do đó vật liệu chỉ có thể chảy thoát ra giữa bạc ép định hình và chày.
Die aus einer Lochplatte(Bild 1) austretende Schmelze wird durch zentral oder dezentralangeordnete Messer an der Platte abgeschnitten und durch dieFliehkraft weggeschleudert.
Nguyên liệu nóng chảy thoát ra từ một đĩacó lỗ khoan (Hình 1) được lưỡi dao đặt ở trung tâm hoặc lệchtâm xén đứt ngay trên mặt đĩa và bắn ra ngoài do lực ly tâm.
Nachdem die Kunststoffschmelze das Werkzeug verlassen hat, schließt sich bei der Extrusion von Rohren, Profilen, Folien und Platten die Kalibrier- und Kühlstrecke an.
Sau khi nhựa nóng chảy thoát ra khỏi khuôn, các sản phẩm ống, profi n, màng mỏng và tấm phẳng từ quy trình đùn sẽ đi tiếp qua các giai đoạn hiệu chuẩn kích thước và làm nguội.
efflux /hóa học & vật liệu/