Việt
chất đông máu
Anh
coagulant
Đức
Koagulans
So werden Biopharmazeutika, wie die Proteine Humaninsulin oder Blutgerinnungsfaktor VIII, durch eine Aneinanderreihung unterschiedlicher chromatografischer Verfahren schonend und selektiv von Verunreinigungen durch den Produktionsorganismus (z. B. DNA, andere Zellproteine) sowie von Verunreinigungen durch vorangegangene Aufarbeitungsprozesse befreit (Bioseparation).
Như vậy, các dược phẩm sinh học, chẳng hạn như protein, insulin người hoặc chất đông máu yếu tố VIII, qua một loạt các sắc ký khác nhau có thể loại trừ cẩn trọng và lọc các tạp chất do sinh vật sản xuất (thí dụ DNA, protein khác) cũng như các tạp chất do quá trình xử lý trước đây sinh ra (bioseparation).
Koagulans /das; -, ...lantỉa u ...lantien (meist Pl.) (Med.)/
chất đông máu;
coagulant /y học/