TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất độn và chất gia cường

Chất dẻo

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

chất độn và chất gia cường

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

chất độn và chất gia cường

Plastics

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

fillers and reinforcements

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

chất độn và chất gia cường

Kunststoffe

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Füll- und Verstärkungsstoffe

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Füllstoffe und Verstärkungsstoffe

■ Chất độn và chất gia cường

:: Verarbeitung von Füll- und Verstärkungsstoffen.

Gia công các chất độn và chất gia cường.

Die Eigenschaften (Tabelle 1) der Harze hängen von den Füll- und Verstärkungsstoffen ab.

Đặc tính (Bảng 1) của các loại nhựa này phụ thuộc vào chất độn và chất gia cường.

Füllstoffund Verstärkungsanteile können durch das Einspritzen sehr stark orientiert werden.

Hàm lượng chất độn và chất gia cường có thể đượcđịnh hướng rất mạnh bằng lực phun vào.

Neuartige Kunststoffe, hohe Anteile an verschleißfördernden Füll- und Verstärkungsstoffen und hohe Durchsatzmengen stellen erhöhte Anforderungen an die Plastifiziereinheit.

Các nguyên liệu mới, thành phần chất độn và chất gia cường có tác động mài mòn cao cũng như năng suất cao đặt ra những yêu cầu cao đối với đơn vị dẻo hóa.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kunststoffe,Füll- und Verstärkungsstoffe

[EN] Plastics, fillers and reinforcements

[VI] Chất dẻo, chất độn và chất gia cường