Việt
chất bít
Anh
sealant
Befestigungspunkte am Blendrahmen Die Fugenbreite wird vom Dichtstoff, dem Werkstoff des Profils und von der Elementlänge bestimmt und kann aus der Tabelle 1 entnommen werden.
Độ rộng của khe được xác định bởi chất bít kín, vật liệu cấu tạo profin cùng chiều dàicác thành phần và có thể tra cứu từ Bảng1.
Der Glasfalz kann mit Dichtstoffen oder mit vorgefertigten Dichtprofilen gegen eindringendes Regenwasser geschützt werden (Bild 2).
Rãnh đặt kính có thể được bảo vệ chống nước mưa thấm vào bằng các chất bít kín hoặc các đệm bít kín có profin chế tạo sẵn (Hình 2).
Die Dichtheit der Verschraubungen wird mit Hilfe von Dichtringen, flüssigen oder plastischen Dichtmitteln oder mit Schneidringen sichergestellt (Bild 3).
Ốc được siết chặt nhờ vòng bít kín (gioăng), chất bít kín dạng lỏng hoặc dạng dẻo hoặc với các vòng cắt (vòng lót, nhẫn cắt), bảo đảm sự an toàn (Hình 3).
Montageschaum, Hinterfüllmaterial (z. B. Dichtschnur), Dichtstoffkartuschen (z. B. Silikon), evtl. Isoliermaterial, Primer. Regel: Innen dichter als außen beachten.
Bọt xốp lắp ráp, chất độn cho phía sau (thí dụ dây bít kín), ống tuýp đựng chất bít kín (thí dụ silicon), nếu cần: vật liệu cách ly, sơn lót. Quy tắc: Lưu ý bên trong kín hơn bên ngoài.
Bei Aluminiumkühler und geringfügigen Undichtheiten können der Kühlflüssigkeit Dichtmittel zugesetzt werden.
Ở bộ tản nhiệt bằng nhôm rò rỉ ít, một chất bít kín được cho vào chất lỏng làm mát.
sealant /điện/