Việt
Chất kết dính
chất cơ bản
chất nền
khuôn cối
khuôn dưới
Anh
Matrix materials for plastics
Đức
Matrix bei Kunststoffen
Die fraktionierte Destillation dient zur Gewinnung des Basisrohstoffs Naphtha (Schwerbenzin).
Chưng cất phân đoạn được dùng để thu lấy chất cơ bản naphta (xăng nặng).
Das Blend ABS+PA auf der Basis von ABS und Polyamid vereint die guten Eigenschaften der Einzelbausteine und führt ebenfalls zu einer überragenden Schlagzähigkeit auch bei Minustemperaturen.
Hỗn hợp ABS+PA dựa trên hai chất cơ bản ABS và polyamid hợp nhất các đặc tính tốt của mỗi chất cơ bản và có được độ bền va đập nổi bật ngay cả ở nhiệt độ âm (rất thấp).
Sie sind die vielseitigsten Biomoleküle und daher Grundstoffe des Lebens.
Do đó protein là chất cơ bản của sự sống.
Grund-, Feinchemikalien, technische Enzyme, Biokunststoffe
hóa chất cơ bản, hiếm, enzyme kỹ thuật, nhựa sinh học
Pflanzen synthetisieren Zellulose als Gerüststoff für ihre Zellwände (Seite 38).
Thực vật tổng hợp cellulose để làm chất cơ bản xây dựng thành tế bào. (trang 38)
[EN] Matrix materials for plastics
[VI] Chất kết dính, chất cơ bản, chất nền (tạo khối kết tụ), khuôn cối, khuôn dưới