TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất cặn

chất cặn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chất cặn

 sediment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Rückstände greifen die Lackierung an.

Những chất cặn này ăn mòn lớp sơn.

Erreicht die Zündkerze ihre Selbstreinigungstemperatur, verbrennen Rückstände wie z.B. Ölkohle.

Khi bugi đạt tới nhiệt độ tự làm sạch, những chất cặn như bồ hóng bị cháy sạch.

Das dem Kraftstoff zugegebene Additiv bleibt nach der Verbrennung als Rückstand (Asche) im Filter zurück.

Chất cặn (tro) được hình thành và bị giữ trong bộ lọc sau quá trình đốt cháy nhiên liệu có pha phụ gia.

Diese Asche, wie auch Asche aus Motoröl- oder Kraftstoffrückständen, setzt den Filter allmählich zu und erhöht den Abgasgegendruck (Bild 2).

Tương tự như tro từ chất cặn của dầu động cơ hoặc nhiên liệu, tro này sẽ dần làm nghẽn bộ lọc và làm tăng đối áp khí thải (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schmutzfänger/Filter

Bộ gom chất cặn, bộ lọc chất bẩn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sediment /xây dựng/

chất cặn