Deshalb gehören zu den Grundfunktionen beim Betrieb eines Bioreaktors als Aufgabe der EMSR-Technik (Elektro-, Mess-, Steuerungs- und Regelungstechnik) mindestens die Regelung von pH-Wert, Temperatur, Gelöstsauerstoffkonzentration, Rührerdrehzahl und Antischaummittelzugabe (Tabelle 1, Seite 165). |
Vì vậy chức năng cơ bản cho hoạt động của một lò phản ứng sinh học là kỹ thuật EMSR ít nhất là điều chỉnh trị số pH, nhiệt độ, nồng độ oxy hòa tan, tốc độ khuấy và bổ sung chất chống bọt (Bảng 1, trang 165). |
Vorlagebehälter für Korrekturmittel (Antischaum, Lauge, Säure) und Nährmedium-Ansatzbehälter einschließlich Pumpen und Transferschläuchen, sowie Dampf- und Kondensatleitungen für die Sterilisation dieser Behälter einschließlich dazugehöriger Absperr- und Regelarmaturen, |
thùng phụ cho chất thừa (chất chống bọt, kiềm, acid), thùng chứa chất dinh dưỡng cuối cùng là bơm và các loại ống vận chuyển cũng như ống dẫn ngưng tụ cho việc tiệt trùng các thùng này và sau cùng là toàn bộ phận điều khiển và ngăn chặn tương ứng |
Dort befinden sich Öffnungen und Flansche (z. B. für Antriebsmotor, Abluftkühler, Abluftleitung, Manometer, Sicherheitsventil, Beleuchtung, Schauglas, Einfüllöffnung) bzw. Stutzen mit Sterilverschraubungen für Zugaben (Säure, Lauge, Antischaummittel, Nährmedium, Beimpfung) sowie Tauchrohre und Sensoren (z.B. Schaumsensor). |
Nơi đó có cửa mở hay dĩa nối (thí dụ cho máy kéo, khí lạnh thoát, đường khí thải, áp kế, van an toàn, đèn, kính xem, cửa bổ sung) hoặc cổng nối ống dẫn với nắp xoắn vô trùng cho việc bổ sung vật liệu (acid, kìm, chất chống bọt, chất dinh dưỡng, cấy) cũng như các ống nhúng và thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng bọt). |