TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất chống bọt

chất chống bọt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

chất chống bọt

 antifoam agent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anti-foaming agent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anti-foaming agents

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

chất chống bọt

Antischaummittel

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb gehören zu den Grundfunktionen beim Betrieb eines Bioreaktors als Aufgabe der EMSR-Technik (Elektro-, Mess-, Steuerungs- und Regelungstechnik) mindestens die Regelung von pH-Wert, Temperatur, Gelöstsauerstoffkonzentration, Rührerdrehzahl und Antischaummittelzugabe (Tabelle 1, Seite 165).

Vì vậy chức năng cơ bản cho hoạt động của một lò phản ứng sinh học là kỹ thuật EMSR ít nhất là điều chỉnh trị số pH, nhiệt độ, nồng độ oxy hòa tan, tốc độ khuấy và bổ sung chất chống bọt (Bảng 1, trang 165).

Vorlagebehälter für Korrekturmittel (Antischaum, Lauge, Säure) und Nährmedium-Ansatzbehälter einschließlich Pumpen und Transferschläuchen, sowie Dampf- und Kondensatleitungen für die Sterilisation dieser Behälter einschließlich dazugehöriger Absperr- und Regelarmaturen,

thùng phụ cho chất thừa (chất chống bọt, kiềm, acid), thùng chứa chất dinh dưỡng cuối cùng là bơm và các loại ống vận chuyển cũng như ống dẫn ngưng tụ cho việc tiệt trùng các thùng này và sau cùng là toàn bộ phận điều khiển và ngăn chặn tương ứng

Dort befinden sich Öffnungen und Flansche (z. B. für Antriebsmotor, Abluftkühler, Abluftleitung, Manometer, Sicherheitsventil, Beleuchtung, Schauglas, Einfüllöffnung) bzw. Stutzen mit Sterilverschraubungen für Zugaben (Säure, Lauge, Antischaummittel, Nährmedium, Beimpfung) sowie Tauchrohre und Sensoren (z.B. Schaumsensor).

Nơi đó có cửa mở hay dĩa nối (thí dụ cho máy kéo, khí lạnh thoát, đường khí thải, áp kế, van an toàn, đèn, kính xem, cửa bổ sung) hoặc cổng nối ống dẫn với nắp xoắn vô trùng cho việc bổ sung vật liệu (acid, kìm, chất chống bọt, chất dinh dưỡng, cấy) cũng như các ống nhúng và thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng bọt).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Antischaummittel

[EN] Anti-foaming agents

[VI] Chất chống bọt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 antifoam agent /hóa học & vật liệu/

chất chống bọt

 anti-foaming agent /hóa học & vật liệu/

chất chống bọt

 antifoam agent, anti-foaming agent /hóa học & vật liệu/

chất chống bọt