Việt
chất chống oxy hóa
Anh
oxidation preventive
Antioxidants
Đức
Antioxidantien
:: Antioxidantien: Sie schützen Kunststoffe, die höheren Temperaturen ausgesetzt sind, vor Oxi - dation.
:: Chất chống oxy hóa: chúng bảo vệ chất dẻo đang ở trong môi trường có nhiệt độ cao chống lại sự oxy hóa.
Antioxidantien verhindern Oxidationsprozesse, die vor allem durch Sauerstoffradikale im Organismus verursacht werden.
Chất chống oxy hóa (Antioxidant) ngăn chặn tiến trình oxy hóa, chủ yếu do các gốc oxy trong cơ thể gây ra.
Je nach Produkt sind die auch als Functional Food bezeichneten Lebensmittel mit Probiotika, Präbiotika, Antioxidantien, besonderen Fettsäuren oder sekundären Pflanzenstoffen angereichert (Tabelle 1).
Tùy sản phẩm các loại thực phẩm gọi là thực phẩm chức năng được bổ sung với probiotic, prebiotic, chất chống oxy hóa, acid béo đặc biệt hay hóa chất thực vật bậc hai (Bảng 1).
Antioxidationsmittel vermeiden Hautbildung und Gelieren des Lackes.
Chất chống oxy hóa tránh việc tạo màng và tụ sơn cục bộ.
[EN] Antioxidants
[VI] Chất chống oxy hóa