Việt
Chất chuyển hóa
sản phẩm chuyển hóa
Anh
Metabolite
metabolin
Đức
Metabolit
Produktion von Zellstoffwechselprodukten
sản xuất các chất chuyển hóa của tế bào
Stoffumwandlung durch den Zellstoffwechsel
chất chuyển hóa do trao đổi chất của tế bào
Wegen der mit höchster Produktivität ablaufenden Stoffwechselvorgänge ist die exponentielle Phase in der Produktion von Biomasse oder Primärstoffwechselprodukten wie z.B. Aminosäuren, Alkohol und Enzymen, prozessentscheidend und sollte durch prozesstechnische Optimierungen möglichst lange aufrechterhalten werden (Seite 178).
Do quá trình chuyển hóa với hiệu quả tối đa, nên pha cấp số nhân trong việc sản xuất sinh khốihoặc các chất chuyển hóa cơ bản như amino acid, rượu và enzyme đóng vai trò quyết định và vì vậy cần duy trì càng lâu càng tốt. (trang 178)
In der stationären Phase sind die Zellen durch die Nutzung von eingelagerten Reservestoffen meist noch lebensfä- hig und produzieren möglicherweise unter diesen Stressbedingungen je nach Art interessante Sekundärstoffwechselprodukte wie beispielsweise Antibiotika (Seite 70).
Trong giai đoạn cố định còn rất nhiều tế bào, nhờ tận dụng vật liệu dự trữ còn dư nên vẫn tồn tại và tùy loài có thể trong điều kiện căng thẳng sản xuất các chất chuyển hóa bậc hai đặc biệt, chẳng hạn như thuốc kháng sinh (trang 70).
chất chuyển hóa, sản phẩm chuyển hóa
[EN] Metabolite
[VI] Chất chuyển hóa