Việt
chất di truyền
tài sân kế thùa.
Đức
Erbmasse
Veränderungen des Erbgutes (Mutationen)
Thay đổi vật chất di truyền (đột biến)
DNA-Sequenzaufklärung des Erbgutes von Reis
Giãi mã vật chất di truyền của lúa
Art der Erbsubstanz: RNA- oder DNA-Viren
loại vật chất di truyền: RNA hay DNA virus
Erbgutverändernde Faktoren.
Các yếu tố làm thay đổi vật chất di truyền.
Die Änderungen beruhen auf einer Vermehrung oder Verminderung der Erbsubstanz DNA oder auf Veränderungen innerhalb der DNA, die spontan entstehen oder durch erbgutverändernde Faktoren (mutagene Faktoren) hervorgerufen werden.
Sự biến đổi này dựa trên việc tăng hay giảm DNA vật chất di truyền hay sự thay đổi bên trong DNA. Sự thay đổi bên trong DNA có thể xuất hiện ngẫu nhiên hay do yếu tố bên ngoài làm vật chất di truyền bị biến đổi (yếu tố thay đổi vật chất di truyền).
Erbmasse /f =, -n/
1. (sinh) chất di truyền; 2. tài sân kế thùa.