TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất kết tinh

chất kết tủa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất kết tinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chất kết tinh

Auszählung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Medientemp.: «  – 40 ... > 300 °C Fördermedien: alle pumpfähigen Stoffe (auch polymerisierende, kristalline, koagulierende und faserbelastete).

Chất vận chuyển: Tất cả các chất có thể bơm được (kể cả chất cao phân tử, chất kết tinh, chất dễ ngưng tụ hay bám sợi)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Kunststoff ist daher niedrigkristallin.

Do đó chất dẻo là chất kết tinh thấp.

:: Polyphenylensulfid PPS und Polyethersulfon PES sind teilkristalline Abkömmlinge von PSU mit ähnlichen Eigenschaften.

:: Polyphenylensulfid PPS và polysulfon PES là chất kết tinh từng phần xuất phát từ PSU với các đặc tính tương tự.

So zeigen amorphe Thermoplaste, z. B. Polystyrol, ein deutlich höheres Rückstellbestrebenals teilkristalline.

Các loại nhựanhiệt dẻo vô định hình, thí dụ polystyren PS, có khuynh hướng hồi dạng cao hơn rõ rệt so với các chất kết tinh từng phần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auszählung /die; -, -en/

(Chemie) chất kết tủa; chất kết tinh;