TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất làm bóng

Chất làm bóng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chất làm bóng

brightener

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

polish

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

chất làm bóng

Politur

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Aufheller

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Lacke sind aufgrund ihres geringen Alters noch nicht vollständig ausgehärtet. Deshalb darf bei diesen Lacken keine Politur verwendet werden.

Lớp sơn này chưa hóa cứng hoàn toàn, vì vậy không được dùng chất làm bóng.

Deshalb enthält die Politur feinste Polierkörper, die allerdings nur minimale abtragende Wirkung haben.

Vì vậy chất làm bóng chứa những hạt làm bóng rất mịn chỉ có tác dụng mài tối thiểu.

Bei den Lackpflegemitteln unterscheidet man Reinigungsknete, Konservierungsmittel und Polituren (Bild 1).

Với chất chăm sóc sơn, người ta phân biệt giữa chất tẩy bột nhão, chất bảo quản sơn và chất làm bóng (Hình 1).

Zu häufiges Behandeln der Karosserie mit ungeeigneten Reinigungs- und Pflegemitteln und die Verwendung aggressiver Poliermittel kann die Lackierung und Kunststoffteile stark schädigen.

Rửa thân vỏ xe quá thường xuyên với thuốc rửa và chất chăm sóc xe không thích hợp cũng như sử dụng chất làm bóng có tính ăn mòn có thể làm lớp sơn và các bộ phận chất dẻo bị hư hại nặng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

brightener

chất làm bóng (chất cho thêm khi mạ)

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Aufheller

[EN] brightener

[VI] chất làm bóng,

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Politur

[EN] polish

[VI] Chất làm bóng