Việt
Chất làm bóng
Anh
brightener
polish
Đức
Politur
Aufheller
Diese Lacke sind aufgrund ihres geringen Alters noch nicht vollständig ausgehärtet. Deshalb darf bei diesen Lacken keine Politur verwendet werden.
Lớp sơn này chưa hóa cứng hoàn toàn, vì vậy không được dùng chất làm bóng.
Deshalb enthält die Politur feinste Polierkörper, die allerdings nur minimale abtragende Wirkung haben.
Vì vậy chất làm bóng chứa những hạt làm bóng rất mịn chỉ có tác dụng mài tối thiểu.
Bei den Lackpflegemitteln unterscheidet man Reinigungsknete, Konservierungsmittel und Polituren (Bild 1).
Với chất chăm sóc sơn, người ta phân biệt giữa chất tẩy bột nhão, chất bảo quản sơn và chất làm bóng (Hình 1).
Zu häufiges Behandeln der Karosserie mit ungeeigneten Reinigungs- und Pflegemitteln und die Verwendung aggressiver Poliermittel kann die Lackierung und Kunststoffteile stark schädigen.
Rửa thân vỏ xe quá thường xuyên với thuốc rửa và chất chăm sóc xe không thích hợp cũng như sử dụng chất làm bóng có tính ăn mòn có thể làm lớp sơn và các bộ phận chất dẻo bị hư hại nặng.
chất làm bóng (chất cho thêm khi mạ)
[EN] brightener
[VI] chất làm bóng,
[EN] polish
[VI] Chất làm bóng