TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất làm trương nở

chất làm trương nở

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chất làm trương nở

 bloating agent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 expansion agent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Ausgangsstoffe beim Reaktionsschaumgießen RSG sind Polyol, Isocyanat und Treibmittel.

Nguyên liệu thô trong đúc xốp phản ứng (RSG)là polyol, isocyanat và chất làm trương nở.

Zu den gängigen Additiven gehören z. B. Thermo- und UV-Stabilisatoren, Treibmittel zur Absenkung der Zersetzungstemperatur, mineralische Füllstoffe, Pigmente und Verdünner.

Các chất phụ gia thông dụng gồm chất bền nhiệt, bền tia cực tím, chất làm trương nở để hạ nhiệt độ phân hủy, các chất độn có khoáng, bột màu và các chất làm loãng.

Zu Beginn werden alle flüssigen und pastösen Bestandteile wie Weichmacher, Stabilisatoren, Additive sowie Farbstoff- bzw. Treibmittelpasten in den Mischbehälter gegeben und bei niedriger Rührerdrehzahl vorhomogenisiert.

Khi bắt đầu, tất cả các thành phần lỏng và các thành phần nhão như chất làm mềm, chất ổn định, chất phụ gia cũng như phẩm màu hoặc chất làm trương nở được cho vào bể trộn và được trộn đều sơ bộ với tốc độ chậm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bloating agent

chất làm trương nở

 expansion agent

chất làm trương nở

 bloating agent, expansion agent /hóa học & vật liệu/

chất làm trương nở