TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất tải năng lượng

chất tải năng lượng

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

chất tải năng lượng

energy sources

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

chất tải năng lượng

Energieträger

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Linien bedeuten Fließlinien für Stoffe oder Energien bzw. Energie- träger.

Các đường thẳng biểu diễn dòng lưu lượng của các chất hóa và năng lượng hay chất tải năng lượng.

Art der erforderlichen Apparate und Maschinen (keine Antriebsmaschinen) und deren Bezeichnung, Fließweg und Fließrichtung der Stoffe und Energien bzw. Energieträger, Benennung und Volumenbzw. Massenströme der Einund Ausgangsstoffe, Benennung der Energien bzw. Energieträger und charakteristische Betriebsbedingungen.

Loại thiết bị và máy móc cần thiết (không có máy động lực) và ký hiệu của chúng, đường và hướng dòng của nguyên vật liệu, năng lượng hay chất tải năng lượng, tên gọi và lưu lượng thể tích hay lưu lượng khối lượng của các nguyên vật liệu đầu vào/ra, tên gọi năng lượng hay chất tải năng lượng và các điều kiện vận hành đặc trưng.

Die grafischen Symbole stehen für Anlagenteile, die Linien bedeuten Fließlinien für Stoffe, Energien bzw. Energieträger.

Các ký hiệu đồ họa biểu diễn các thành phần dàn máy, các đường thẳng biểu diễn dòng lưu lượng của các chất hóa và năng lượng hay chất tải năng lượng.

Benennung der Hauptstoffe zwischen den Rechtecken, Durchflüsse bzw. Mengen der Stoffe, Benennung, Fließrichtungen und Mengen bzw. Durchflüsse der Energien bzw. Energieträger und charakteristische Betriebsbedingungen.

Tên gọi nguyên vật liệu chính giữa các hình chữ nhật, lưu lượng hay lượng vật liệu, tên gọi, hướng dòng chảy, lượng hay lưu lượng của năng lượng hay chất tải năng lượng và các điều kiện vận hành đặc trưng.

Die grafischen Symbole stehen für Anlagenteile, die Linien bedeuten Rohrleitungen oder andere Wege für Stoffe, Energien bzw. Energieträger und Signale (Aufgabenstellungen für Messen, Steuern und Regeln nach DIN 19 227).

Các ký hiệu đồ họa biểu diễn các thiết bị của dàn máy, các đường thẳng biểu diễn đường ống hoặc các tuyến cho của các chất hóa và năng lượng hay chất tải năng lượng và các tín hiệu (các chức năng đo, điều khiển và điều chỉnh theo DIN 19 227).

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Energieträger

[VI] chất tải năng lượng

[EN] energy sources