TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất thu

chất thu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chất thu

 getter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei wird abhängig vom Elektronenakzeptor weniger Energie gewonnen als bei der aeroben Atmung.

Theo đó tùy thuộc vào chất thu điện tử và năng lượng thu nhận được ít hơn so với quá trình hô hấp hiếu khí.

Hierbei werden energiereiche organische Stoffe, vor allem Zucker und Aminosäuren, bei Fehlen von Sauerstoff oder anderen Elektronenakzeptoren enzymatisch soweit wie möglich abgebaut.

Ở đây các chất hữu cơ nhiều năng lượng, nhất là đường và amino acid, bị phân hủy nhiều có thể bằng enzyme trong điều kiện thiếu dưỡng khí hay các chất thu điện tử khác.

Dabei werden unter sauerstofffreien (anaeroben) Bedingungen, beispielsweise in Gewässersedimenten oder schlecht durchlüfteten Böden, ebenfalls organische Stoffe zu Kohlenstoffdioxid oxidiert, wobei statt Sauerstoff alternative Verbindungen als Elektronenakzeptoren dienen (Tabelle 1).

Dưới điều kiện thiếu dưỡng khí thí dụ như dưới đáy sông hay vùng đất thiếu không khí cũng xuất hiện quá trình oxy hóa các chất hữu cơ và cho thán khí. Ở đây thay vì dùng dưỡng khí làm chất thu điện tử thì tiến trình này sử dụng hợp chất khác (Bảng 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 getter /điện/

chất thu

Chất dùng trong đèn điện tử để khử khí còn sót lại sau khi đã hút chân không.