Việt
chất thu
Anh
getter
Dabei wird abhängig vom Elektronenakzeptor weniger Energie gewonnen als bei der aeroben Atmung.
Theo đó tùy thuộc vào chất thu điện tử và năng lượng thu nhận được ít hơn so với quá trình hô hấp hiếu khí.
Hierbei werden energiereiche organische Stoffe, vor allem Zucker und Aminosäuren, bei Fehlen von Sauerstoff oder anderen Elektronenakzeptoren enzymatisch soweit wie möglich abgebaut.
Ở đây các chất hữu cơ nhiều năng lượng, nhất là đường và amino acid, bị phân hủy nhiều có thể bằng enzyme trong điều kiện thiếu dưỡng khí hay các chất thu điện tử khác.
Dabei werden unter sauerstofffreien (anaeroben) Bedingungen, beispielsweise in Gewässersedimenten oder schlecht durchlüfteten Böden, ebenfalls organische Stoffe zu Kohlenstoffdioxid oxidiert, wobei statt Sauerstoff alternative Verbindungen als Elektronenakzeptoren dienen (Tabelle 1).
Dưới điều kiện thiếu dưỡng khí thí dụ như dưới đáy sông hay vùng đất thiếu không khí cũng xuất hiện quá trình oxy hóa các chất hữu cơ và cho thán khí. Ở đây thay vì dùng dưỡng khí làm chất thu điện tử thì tiến trình này sử dụng hợp chất khác (Bảng 1).
getter /điện/
Chất dùng trong đèn điện tử để khử khí còn sót lại sau khi đã hút chân không.