Việt
chẽn
Đức
eng
knapp
enganliegend
Dort, in der Kommode, sind seine Sachen von vor zwanzig Jahren, die Fechterbluse, die Tweedhose, die inzwischen zu eng in der Taille ist.
Đấy, trong cái tủ áo kia, là những món trang bị của ông thời hai mươi năm trước: áo khoác chẽn của người đánh kiếm, quần vải tuýt nay đã chật rồi.
There, in the dresser, his clothes from twenty years, the fencing blouse, the tweed pants now too close around the waist.
- 1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.< br> - 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.
Chẽn
quần áo chật, mặc áo chẽn; vách ngăn, tấm chẽn dừng.
(vể quần áo) eng (a), knapp (a), enganliegend (a); ảo chẽn enganliegende Kleidung f