TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chẽn

chẽn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Đức

chẽn

eng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

knapp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

enganliegend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dort, in der Kommode, sind seine Sachen von vor zwanzig Jahren, die Fechterbluse, die Tweedhose, die inzwischen zu eng in der Taille ist.

Đấy, trong cái tủ áo kia, là những món trang bị của ông thời hai mươi năm trước: áo khoác chẽn của người đánh kiếm, quần vải tuýt nay đã chật rồi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

There, in the dresser, his clothes from twenty years, the fencing blouse, the tweed pants now too close around the waist.

Đấy, trong cái tủ áo kia, là những món trang bị của ông thời hai mươi năm trước: áo khoác chẽn của người đánh kiếm, quần vải tuýt nay đã chật rồi.

Từ điển tiếng việt

chẽn

- 1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.< br> - 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chẽn

quần áo chật, mặc áo chẽn; vách ngăn, tấm chẽn dừng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chẽn

(vể quần áo) eng (a), knapp (a), enganliegend (a); ảo chẽn enganliegende Kleidung f