TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chế độ truyền không đồng bộ

chế độ truyền không đồng bộ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chế độ truyền không đồng bộ

 Asynchronous Response Mode

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ATM

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Asynchronous Response Mode /toán & tin/

chế độ truyền không đồng bộ

 ATM /toán & tin/

chế độ truyền không đồng bộ

 Asynchronous Response Mode

chế độ truyền không đồng bộ

 ATM

chế độ truyền không đồng bộ

 Asynchronous Response Mode, ATM /toán & tin/

chế độ truyền không đồng bộ

ATM là kỹ thuật mạng tốc độ cao được thiết kế cho cả hai loại mạng LAN và WAN. Đây là một kỹ thuật hướng kết nối, nghĩa là một mạch được thiết lập giữa hai đầu hệ thống trước khi phiên truyền thông bắt đầu. Thông tin được tải trong các tế bào ( cell) qua một kết cấu chuyển mạch. Tế bào là một gói thông tin có kích thước cố định, trái với khung ( frame), là một gói thông tin có chiều dài biến thiên. Sự khác nhau giữa chiều dài tĩnh và động là điều chủ yếu mà ATM cung cấp. ATM lúc ban đầu được các công ty điện thoại định nghĩa và cũng được các công ty này xúc tiến mạnh mẽ như là một kỹ thuật mạng end-to-end (hai đầu gần chạm nhau), cũng như kỹ thuật tiếng nói. Về khía cạnh này, ATM là kỹ thuật của cả mạng LAN và WAN có thể cho phép khách hàng thay thế giọng nói và các mạng dữ liệu riêng với một mạng đơn để kiểm soát cả tiếng nói và dữ liệu, cũng như các nội dung truyền thông đa phương tiện khác như video chẳng hạn.