TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chế độ tuần hoàn

chế độ tuần hoàn

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chế độ tuần hoàn

periodie duty

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 periodic duration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 periodic duty

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Umluftbetrieb

Chế độ tuần hoàn không khí

Umluftbetrieb.

Chế độ tuần hoàn không khí.

Der Umluftbetrieb kann auf Fahrerwunsch, z.B. im Stau, über einen Schalter aktiviert werden. Luftgütesensor.

Chế độ tuần hoàn không khí có thể được kích hoạt bởi người lái xe qua một công tắc khi cần thiết, thí dụ như khi bị kẹt xe.

Ist die Schadstoffkonzentration der Frischluft deutlich höher als die angenommene Innenraumluftgüte, schaltet die Klimatisierungsautomatik auf 100 % Umluftbetrieb um.

Nếu nồng độ ô nhiễm của không khí bên ngoài cao hơn đáng kể so với chất lượng không khí chuẩn trong cabin, hệ thống điều hòa không khí tự động chuyển sang chế độ tuần hoàn 100 %.

Die erforderliche Wärmemenge wird der Luft entzogen, die ein Gebläse je nach Betriebsart – im Frischluft- oder Umluftbetrieb – über die Verdampferoberfläche leitet.

Lượng nhiệt này, lấy từ không khí do một quạt gió cung cấp trên bề mặt bộ hóa hơi, tùy thuộc vào chế độ hoạt động (chế độ lấy không khí bên ngoài hoặc chế độ tuần hoàn không khí).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 periodic duration, periodic duty /toán & tin/

chế độ tuần hoàn

Từ điển toán học Anh-Việt

periodie duty

chế độ tuần hoàn