TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chế biến tiếp

xử lý tiếp tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế biến tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chế biến tiếp

weiterverarbeiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Gegensatz zu Sieb- bzw. Oberflächenfiltern für die Zellabtrennung mit Porenweiten zwischen 0,2 μm bis 0,45 μm werden die Zellen in Tiefenfiltern mit hoher Aufnahmekapazität über die gesamte Tiefe des Hohlraumlabyrinths durch Adhä- sions- und Adsorptionswirkung an die Zellulosefasern gebunden, sodass ein völlig zellfreies Filtrat als Produktlösung zur weiteren Aufarbeitung zur Verfügung steht.

Không giống như lọc bề mặt hay lọc sàng để tách tế bào với kích thước lỗ từ 0,2 µm đến 0,45 µm, các tế bào trong bộ lọc sâu với khả năng hấp thụ cao phân phối toàn bộ chiều sâu trong phòng trống „mê cung“ do lực thấm thấu dính vào các sợi cellulose, sao cho sản phẩm lọc hoàn toàn không còn tế bào và thành một dung dịch có thể dùng cho việc chế biến tiếp.

Zum kontinuierlichen Betrieb im Produktionsmaß- stab wird ein definierter konstanter Suspensionsvolumenstrom durch die Rührwerkskugelmühle gepumpt und nach Passieren der Mahlkugelabtrennung entweder zur Erhöhung des Aufschlussgrades erneut in die Mühle geleitet oder direkt dem nächsten Aufarbeitungsschritt zur Zelltrümmerabtrennung durch Zentrifugation oder Filtration zugeführt (nachfolgende Seite).

Đối với hoạt động liên tục trên một quy mô sản xuất, một khối lượng dung dịch huyền phù không đổi thông qua các máy khuấy viên được bơm vào và sau khi qua quá trình tách viên bi thì hoặc để tăng cao mức độ phá vỡ tế bào, chúng được chuyển trở lại máy khuấy viên, hoặc trực tiếp đưa sang giai đoạn chế biến tiếp theo để loại bỏ các mảnh vụn tế bào bằng ly tâm hoặc lọc (trang sau).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Hersteller von EPS-Schaumprodukten bekommen dieses Perlgranulat zur weiteren Verarbeitung geliefert und beaufschlagen es mit Wasserdampf.

Các hãng sản xuất sản phẩm bọt xốp EPS được cung cấp hạt nguyên liệu để gia công chế biến tiếp với hơi nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weiterverarbeiten /(sw. V.; hat)/

xử lý tiếp tục; chế biến tiếp;