Việt
Phần tử cơ bản
chế tạo khuôn
Anh
standard elements
die making
Đức
Normalien
Formenbau
Bei der Formenherstellung werden die Trennkanten der beiden Hälften und die Fangleisten am seitlichen Rand der Form genau aufeinander abtouchiert.
Khi chế tạo khuôn, đường phân khuôn của hai nửa khuôn cũng như nẹp chặn dọc theo mép khuôn phải chạm chính xác lên nhau.
Diese Schieber könnenaus Messing oder aus den Formenmaterialien Aluminium oder Stahl bestehen, wobei sie dannmit Gleitelementen bestückt sein müssen.
Các thanh trượt này có thể được làm bằngđồng thau hay từ vật liệu chế tạo khuôn nhưnhôm hay thép, ở đây chúng phải được trangbị thêm những phần tử trượt.
Beim funkenerosiven Senken wird durch eineformgetreue Elektrode die gewünschte Innenform z. B. von Spritzgusswerkzeugen hergestellt.
Gia công ăn mòn bằng tia lửa điện được thựchiện bởi một điện cực có hình dạng giống vớihình dạng bên trong khuôn như mong muốn, thí dụ khi chế tạo khuôn ép phun.
Normalien,Formenbau
[EN] standard elements, die making
[VI] Phần tử cơ bản, chế tạo khuôn