Việt
phòng khi
chỉ trong trường hợp
Anh
Just In Case
Erst bei schweren Unfällen werden auch die hinteren Bereiche der Karosserie zur Energieumwandlung verwendet.
Chỉ trong trường hợp xảy ra tai nạn vô cùng nghiêm trọng, các vùng phía sau của thân vỏ xe cũng sẽ được dùng để chuyển đổi năng lượng.
Nur bei Klarlack beträgt der Anteil organischer Lösemittel ca. 10 %, der Wasseranteil als Lösemittel bis zu 80 %.
Chỉ trong trường hợp của lớp sơn bóng ngoài cùng, tỷ lệ dung môi hữu cơ vào khoảng 10 % và tỷ lệ nước như là dung môi đạt đến 80 %.
Just In Case /toán & tin/
phòng khi, chỉ trong trường hợp