TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ trong trường hợp

phòng khi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chỉ trong trường hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chỉ trong trường hợp

Just In Case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Just In Case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erst bei schweren Unfällen werden auch die hinteren Bereiche der Karosserie zur Energieumwandlung verwendet.

Chỉ trong trường hợp xảy ra tai nạn vô cùng nghiêm trọng, các vùng phía sau của thân vỏ xe cũng sẽ được dùng để chuyển đổi năng lượng.

Nur bei Klarlack beträgt der Anteil organischer Lösemittel ca. 10 %, der Wasseranteil als Lösemittel bis zu 80 %.

Chỉ trong trường hợp của lớp sơn bóng ngoài cùng, tỷ lệ dung môi hữu cơ vào khoảng 10 % và tỷ lệ nước như là dung môi đạt đến 80 %.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Just In Case /toán & tin/

phòng khi, chỉ trong trường hợp

 Just In Case

phòng khi, chỉ trong trường hợp