TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉnh giữa

chỉnh giữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chỉnh giữa

 center justify

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Üblich sind Friktionsverhältnisse zwischen 1 : 1 (Gleichlauf) und 1 : 1,25, wobei die größte Friktion meist zwischen der ersten und zweiten Walze eingestellt ist und zur letzten Walze hin abnimmt.

Thông thường tỷ lệ ma sát từ 1:1 (chạy đồng bộ) đến 1:1,25, với độ ma sát lớn nhất chủ yếu được điều chỉnh giữa trục lăn thứ nhất và trục lăn thứ hai, và giảm dần đi cho đến trục lăn cuối cùng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie hat einen zusätzlichen Regelring zwischen Rotorring und Pumpengehäuse, der abhängig von Öldruck und Regelfeder verdreht wird (Bild 3).

Có thêm một vòng điều chỉnh giữa vòng rotor và vỏ bơm, vòng này được quay phụ thuộc vào áp suất dầu và lò xo điều chỉnh (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 center justify /toán & tin/

chỉnh giữa