Việt
chỉnh sai
Lắp sai
Anh
out of true
out of true a
Ablesefehler, Bedienungsfehler (z. B. Justierfehler) und Auswertungsfehler
Lỗi khi đọc, lỗi thao tác (t.d. điều chỉnh sai) và lỗi đánh giá
Eine nicht zufällige Änderung der Messwerte – also die Entwicklung nach einer bestimmten Gesetzmäßigkeit (z.B. periodisches Schwingen um einen Mittelwert durch einen falsch eingestellten Regler)
Sự thay đổi không ngẫu nhiên của trị số đo – tức là diễn biến theo một công thức rõ ràng (t.d. có sự dao động tuần hoàn quanh trị số trung bình vì bộ điều khiển bị điều chỉnh sai)
Eine nicht oder falsch durchgeführte Grundeinstellung kann die Ursache für eine fehlerhaft arbeitende Leuchtweiteregelung sein.
Không thực hiện việc chỉnh cơ bản hoặc chỉnh sai có thể là nguyên nhân dẫn đến việc điều chỉnh sai tầm chiếu xa.
Sie entstehen durch die fehlerhafte Abstimmung einer Sendeanlage.
Sóng dừng hình thành do sự chỉnh sai ở một hệ thống phát sóng.
v Verwendung von zu magerem Kraftstoff-Luft- Gemisch durch fehlerhafte Vergasereinstellung.
Sử dụng hỗn hợp nhiên liệu-không khí quá nhạt do việc điều chỉnh sai bộ chế hòa khí.
Lắp sai, chỉnh sai
out of true /ô tô/